Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
子弟 tử đệ
1
/1
子弟
tử đệ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con em trong nhà.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Duy tâm - 唯心
(
Lương Khải Siêu
)
•
Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記
(
Thân Nhân Trung
)
•
Nạn hữu Mạc mỗ - 難友幕某
(
Hồ Chí Minh
)
•
Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行
(
Đỗ Phủ
)
•
Tây sơn kỳ 3 - 西山其三
(
Đỗ Phủ
)
•
Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌
(
Ngô Vĩ Nghiệp
)
•
Thường Bình trạm cảm ngâm - 常平站感吟
(
Tưởng Giới Thạch
)
•
Trường hận ca - 長恨歌
(
Bạch Cư Dị
)
•
Vi chi phú - 為之賦
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Vô đề - 無題
(
Lê Võ
)
Bình luận
0